Danh mục tin tức>
Tiếng Hàn có thể nói là hành trang quan trọng nhất trên chặng đường Du học Hàn Quốc. Shinyong sẽ cùng các bạn học Tiếng Hàn sơ cấp nhé!
BÀI 1: GIỚI THIỆU - PHẦN 1: TỪ VỰNG
STT | TIẾNG HÀN | TIẾNG VIỆT |
1 | 어국문학과 | khoa ngữ văn |
2 | 국적 | quốc tịch |
3 | 네 | vâng |
4 | 대학교 | trường đại học |
5 | 대학생 | sinh viên |
6 | 보기 | mẫu, ví dụ |
7 | 사람 | người |
8 | 씨 | bạn |
9 | 아나요 | không |
10 | 은행: | ngân hàng |
11 | 이름 | tên |
12 | 이메일 | email, thư điện tử |
13 | 저 | tôi |
14 | 전화 | điện thoại |
15 | 제 | của tôi |
16 | 주소 | địa chỉ |
17 | 직업 | nghề nghệp |
18 | 학과 | bộ môn |
19 | 학번 | mã số sinh viên |
20 | 학생증 | thẻ sinh viên |
21 | 한국어 | tiếng hàn |
22 | 한국어과 | khoa hàn ngữ |
23 | 한국 | Hàn Quốc |
24 | 베트남 | Việt Nam |
25 | 말레시아 | Malaysia |
26 | 일본 | Nhật Bản |
27 | 미국 | Mỹ |
28 | 중국 | Trung Quốc |
29 | 태국 | Thái Lan |
30 | 호주 | Úc |
31 | 몽골 | Mông Cổ. |
32 | 인도네시아 | Inđônêsia. |
33 | 필레핀 | Philipin |
34 | 인도 | Ấn Độ |
35 | 영국 | Anh |
36 | 독일 | Đức |
37 | 프랑스 | Pháp |
38 | 러시아 | Nga |
39 | 학생 | học sinh |
40 | 회사원 | nhân viên công ty |
41 | 은행원 | nhân viên ngân hàng |
42 | 선생님 | giáo viên |
43 | 의사 | bác sĩ |
44 | 공무원 | công chức |
45 | 관광 가이드 | hướng hẫn viên du lịch |
46 | 주부 | nội trợ |
47 | 약사 | dược sĩ |
48 | 우전기사 | lái xe |
49 | 안녕하세요? | xin chào |
50 | 안녕하십니까? | xin chào |
51 | 안녕히가세요 | xin tạm biệt (đi về bình an) |
52 | 안녕히계세요 | xin tạm biệt (ở lại bình an) |
53 | 처음 뵙겠습니다 | rất hân hạnh |
54 | 반갑습니다 | rất vui được găp |