• Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Giới thiệu
  • Chương trình tuyển sinh
  • Đại học
  • Tin tức
  • Du học
  • Tiếng hàn

Danh mục tin tức

  • TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y Y Y Y
  • TIN TỨC Y Y Y Y
  • DU HỌC Y Y Y Y
  • TIẾNG HÀN Y Y Y Y
  • CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH Y Y Y Y
  • THÔNG TIN VISA HÀN QUỐC Y Y Y Y

Danh mục tin tức>

TIẾNG HÀN SƠ CẤP I - BÀI 2: TRƯỜNG HỌC - PHẦN 2: NGỮ PHÁP

Tiếp tục chuyên đề Học Tiếng Hàn cùng Shinyong, các bạn học bài 2 Tiếng Hàn sơ cấp về chủ đề Trường học nhé!

BÀI 2: TRƯỜNG HỌC - PHẦN 2: NGỮ PHÁP

여기_거기_저기
여기 là đại từ chỉ vị trí khi gần người nói. 거기 là đại từ chỉ vị trí gần người nghe. 저기 là đại từ chỉ vị trí xa người nói lẫn người nghe.


“ 여기_거기_저기는 +  DANH TỪ ”
여기/거기/저기는 도서관입니다.
여기/거기/저기는 은행입니까?

이것_그것_저것
이것 là đại từ chỉ đồ vật gần người nói. 그것 là đại từ chỉ đồ vật xa người nói và gần người nghe. 저것 là đại từ chỉ đồ vật xa người nói và ngườu nghe.


“ 이것_그것_저것은 + DANH TỪ “
이것/ 그것/저것은 책입니까?
이것/그것/저것은 교실 입니다.

이/가
Là tiểu từ đứng sau danh từ làm chủ ngữ, 이 đi theo sau danh từ kết thúc bằng phụ âm và 가 đi theo sau danh từ kết thúc bằng nguyên âm. Tiểu từ 이/가 thường được kết hợp với 있다 (có), 없다 (không có) mà dạng kính ngữ của 있다 và 없다 là 있습니다 và 없습니다.

사전이 있습니다.
의자가 없습니다


에 있습니다 Có ở….
에 là tiểu từ chỉ vị trí của người hoặc vật. 에 với nghĩa là ‘ở’ được dùng với 있습니다 và 없습니다.

“ DANH TỪ + 에 있습니다”
교실에 컴퓨터가 있습니까?
아니요, 없습니다.


이/가 아닙니다 Không phải (là)…
아니다 có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘không, không phải’. hình thức kình ngữ của ‘아니다’ là ‘아닙니다’.

“ DANH TỪ + 이/가 아닙니다”

여기는 책입니까?
아니요, 책이 아닙니다. 공책입니다.

HỘI THOẠI
A: 여기는 어디입니까?
B: 휴게실입니다.
A: 거기는 동랩실입까?
B: 아니요, 랩실이 아닙니다. 강의실입니다.

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

  • Trụ sở: Do Nha, Phương Liễu, Quế Võ, Bắc Ninh

    Văn phòng Hà Nội: Số 4 D6 TT4 KĐT Bắc Linh Đàm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội

    CSKH: 0966.961.838

    Email: shinyong.edu.vn@gmail.com